🔍
Search:
MỘT CÁCH HẾT CỠ
🌟
MỘT CÁCH HẾT CỠ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Phó từ
-
1
한계에 이를 때까지 가득.
1
MỘT CÁCH ĐẦY ĐỦ, MỘT CÁCH TRÀN ĐẦY:
Đầy đến khi đạt đến giới hạn.
-
2
힘이 닿는 데까지 한껏.
2
MỘT CÁCH HẾT CỠ:
Hết sức cho tới khi sức mạnh đạt đến.
-
3
더할 수 없이 심하게.
3
MỘT CÁCH HẾT CỠ:
Một cách thậm tệ không thể hơn được nữa.
-
Phó từ
-
1
넓은 범위나 여러 갈래로 흩어져 퍼지는 모양.
1
MỘT CÁCH LAN RỘNG, MỘT CÁCH DÀY ĐẶC:
Hình ảnh tỏa ra thành nhiều nhánh hoặc tạo thành phạm vi rộng.
-
2
비나 물 등이 갑자기 쏟아지거나 흘러내리는 소리. 또는 그 모양.
2
RÀO RÀO, ÀO ÀO:
Âm thanh phát ra khi mưa hay nước bất ngờ trút xuống. Hoặc hình ảnh đó.
-
3
어떤 일이나 행동 등이 한꺼번에 이루어지는 모양.
3
MỘT CÁCH SẠCH TRƠN, MỘT CÁCH CẠN KIỆT:
Hình ảnh mà hành động hay việc... nào đó được thực hiện chỉ trong một lượt.
-
4
활짝 펴지거나 찢어지는 모양.
4
MỘT CÁCH HẾT CỠ, MỘT CÁCH TAN TÀNH:
Hình ảnh nở rộ hoặc bị xé vụn.